bụng dạ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bụng dạ+ khẩu ngữ
- Digestive system (nói khái quát)
- bụng dạ không tốt, ăn gì cũng khó tiêu
to have a poor digestive system and find it hard to digest anything eaten; to have a poor digestion
- bụng dạ không tốt, ăn gì cũng khó tiêu
- Heart, one's heart of hearts
- bụng dạ nhỏ nhen
to be mean hearted
- bụng dạ để ở đâu đâu
his heart was elsewhere
- không còn bụng dạ nào nghĩ đến việc ấy nữa
to have not at all the heart to think of that matter
- bụng dạ nhỏ nhen
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bụng dạ"
Lượt xem: 708